근로자공급계약서

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

—-***—–

베트남 사회 주의 공화국

독립 – 자유 – 행복

—-***—–

HỢP ĐỒNG CUNG ỨNG LAO ĐỘNG

Số: SVL-KR-2022-003

근로자 공급 계약서

번호: SVL-KR-2022-003

Hôm nay, ngày 21 tháng 09 năm 2022 tại Tp Hồ Chí Minh 

Chúng tôi gồm:

금일, 2022년09월21일, 호치민시에서

우리는:

Bên Cung ứng: CÔNG TY CỔ PHẦN NHÂN LỰC QUỐC TẾ SOVILACO

Địa chỉ: số 1 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp Hồ Chí Minh

Số điện thoại: 84-28) 39976320 Số fax: (84-28) 39976321

Số tài khoản: 007.141.009.4493.1 Tại Ngân hàng:Vietcombank

Người đại diện: NGUYÊN XUÂN TRUNG Chức vụ: Tổng giám đốc

공급측: SOVILACO International Manpower Joint Stock Company 회사

주소: 01 Pho Quang Street, Ward 2, Tan Binh District, Ho Chi Minh City, Vietnam

연락처: (84-28) 39976320. 팩스: (84-28) 39976321

계좌번호: 007.141.009.4493.1 은행: VIETCOMBANK

대표:  NGUYEN XUAN TRUNG, 직무: 사장

Bên Tiếp nhận: CÔNG TY CỔ PHẦN HYUNDAI MIPO DOCKYARD(Đại diện cho các đối tác bên trong và bên ngoài của công ty cổ phần Hyundai Mipo Dockyard)

Địa chỉ: 100, Bangeojinsunhwandoro, Dong-gu, Ulsan, Republic of Korea

Số điện thoại: 82-52-250-3038  Số fax: 82-52-250-3056

Số tài khoản: 9002-1837-5125-5   Tại Ngân hàn : MG Community Credit Cooperatives

Người đại : Shin Hyeon Dae   Chức vụ: Tổng giám đốc

수용측: 현대미포조선(HYUNDAI MIPO DOCKYARD) 회사(현대미포조선 의 사내협력사들을 대표함)

주소: 울산광역시 동구 방어진순환도로 100

연락처: 82-52-250-3038. 팩스: 82-52-250-3056

계좌번호: 9002-1837-5125-5       은행 : MG새마을금고

대표: 신현대  직무: 사장

Hai bên thống nhất ký kết hợp đồng này với các điều kiện sau:

양측은 하기 내용과 같이 계약 체결한다:

Điều 1. Địa vị pháp lý của các bên ký kết

1: 계약체결 양측의 법적 입장:

1.1. Bên Cung ứng là Công ty Sovilaco được Bộ Lao động Thương binh và Xã hội cấp giấy phép hoạt động dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài số (1)  79/LĐTBXH-GP ngày 29 tháng 04 năm 2022, có đủ điều kiện và thẩm quyền tham gia ký kết Hợp đồng này và đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.

1.1. 공급 측은 노동-상병-사회부에서 발급한 근로자를 해외로 운송하는 서비스 면허증을 보유한 SOVILACO International Manpower Joint Stock Company (면허 번호 : 79/LĐTBXH-GP 2022년 04월 29일)(1)  회사이며, 본 계약에 서명하고 계약에 따라 베트남 근로자를 해외로 운송할 수 있는 조건과 권한이 있다.

1.2. Bên Tiếp nhận là Công ty HYUNDAI MIPO DOCKYARD, có đủ điều kiện và thẩm quyền thực hiện hợp đồng này, thể hiện tại (2)   doanh nghiệp có mã số kinh doanh là: 620-81-00900

1.2. 수용 측은 현대미포조선(HYUNDAI MIPO DOCKYARD) 회사이고 본 계약을 수행할 수 있는 조건과 권한이 있다 (사업자등록번호 : 620-81-00900)(2)

Điều 2. Yêu cầu cung ứng

2: 공급 요구

2.1. Theo đề nghị của Bên Tiếp nhận, Bên Cung ứng đồng ý tuyển chọn lao động Việt Nam đi làm việc tại (3)Hàn Quốc cho Bên Tiếp nhận:

– Số lượng: tối thiểu 20 người trở lên trong đó có 0 nữ

– Ngành nghề, công việc (4): Thợ Hàn (CO2 và TIG)

– Địa điểm làm việc (5): 100, Bangeojinsunhwandoro, Dong-gu, Ulsan, Republic of Korea

2.1. 수용 측의 요청에 따라 공급 측은 현대미포조선(HYUNDAI MIPO DOCKYARD), 대한민국(3)에서 근무할 베트남 근로자를 모집하는 데 동의한다.

– 인원: 20명 중에서 0명의 여자다.

– 직업, 업무(4): 선박 용접공(CO2 및 TIG)

– 근무지(5): 대한민국 울산광역시 동구 방어진순환도로 100

2.2. Bên Cung ứng đảm bảo người lao động được tuyển chọn đáp ứng tiêu chuẩn (6) sau:

– Độ tuổi: 25 tuổi đến 55 tuổi

– Sức khỏe: Tốt

– Trình độ chuyên môn: FCAW(CO2 thợ Hàn) chứng chỉ 3G hoặc 4G/GTAW(TIG) 6G, có 2 năm kinh nhiệm kể từ ngày được cấp chứng chỉ

– Trình độ ngoại ngữ: Tiếng Hàn hoặc tiếng Anh.

– Các tiêu chuẩn khác (nếu có): Thông qua kì thi kiểm tra tay nghề của KOSHIPA

(Trường hợp hợp đồng cung ứng lao động chỉ là hợp đồng chính thì các nội dung trên phải được thể hiện cụ thể trong các phụ lục của hợp đồng)

2.2. 공급측은 선택된 근로자가 다음 기준(6)을 충족하는지 보장한다:

– 연령: 25살 이상 부터 55살까지

– 건강: 질병이 없으며, 신체 건강

– 전문성: FCAW(CO2 용접) 3G 또는 4G 자격/GTAW(TIG 용접) 6G 자격을 가지고 있고, 자격증 발급 이후 최소 2년 이상 경력이 있는 자

– 외국어 능력: 한국어 또는 영어 초급

– 기타 기준 (있는 경우): 한국조선해양플랜트협회(KOSHIPA)에서 진행하는 기량검증시험을 통과한 자에 한에 채용

(근로자 공급 계약서가 주 계약일 경우에는 위의 내용을 계약서의 부록에 구체적으로 기재하여야 한다.)

Điều 3. Chế độ đối với người lao động

Bên Tiếp nhận đảm bảo người lao động được hưởng các điều kiện sau:

제3조: 근로자에게 복리후생

수용 측은 근로자가 하기 대우를 받은 것으로 보장한다

3.1. Thời hạn làm việc

3.1. 근무기한:

a) Thời hạn làm việc là 3 năm (trong đó thời gian thử việc là 3 tháng)

a) 근무기한은 3년이다 (그 중에 수습시간은 3개월 이다)

b) Việc gia hạn thời hạn làm việc phụ thuộc vào nguyện vọng của người lao động, nhu cầu của người sử dụng lao động nước ngoài và theo quy định của nước tiếp nhận lao động.

b) 근무 기간의 연장은 근로자의 희망, 외국인 고용주의 요구 및 수용 국가의 규정에 의한다.

3.2. Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi

3.2. 근무시간, 휴식시간:

a) Thời gian làm việc: 8 giờ/ngày, 5 ngày/tuần (ngoài thời gian làm việc nêu trên, người lao động được hưởng tiền làm thêm giờ).

a) 근무시간: 8시간/일, 5일/주 (위 근무시간외에 근로자가 초과수당을 받을 수 있다)

b) Người lao động được nghỉ thứ bảy, chủ nhật ngày lễ gồm các ngày (7): lễ theo chính phủ Hàn Quốc.

b) 근로자는 토요일, 일요일에 휴일한다. 대한민국 법정 공휴일이(7)포함된다

c) Người lao động được nghỉ những ngày nghỉ cơ bản theo quy định công ty, ngày phép có hưởng lương hàng năm.

c) 근로자는 수용 기업측 기준에 따라 연차가 있다

3.3. Tiền lương, tiền làm thêm giờ, tiền thưởng và các khoản khấu trừ (nếu có)

3.3. 급여, 초과근무 수당, 보너스 소득공제 (있는 경우)

a) Hình thức trả lương: Tiền mặt (công nhật, theo sản phẩm hay khoán)

a)  급여지급 형식: 현금 지급(근무일, 제품, 일괄로 지급)

b) Tiền lương: 2.700.000 won/tháng (lương cơ bản: 2.100.000won+ tiền trợ cấp 600.000won cho thời gian 8 giờ/ ngày và 209 giờ/ tháng)

Tiền lương trong thời gian thử việc là 2.000.000 /tháng (bao gồm 3 tháng)

(Trong các trường hợp đặc biệt, ví dụ lao động là thuyền viên, hoặc các nước tiếp nhận lao động có quy định về tiền lương cơ bản theo năm thì hai bên có thể thỏa thuận ghi rõ những nội dung này vào hợp đồng)

b) 급여: 2,700,000원/월 (기본 월급: 2,100,000원+수당:600,000원  근무 시간 8시간/일과 209시간/월)

(자세한 사항은 근로자와 수용기업 간 근로계약서에 따른다.)

시습기간 시 급여: 2,000,000원/3개월 기준

(근로자가 선원이거나 수용국이 기본급에 대한 규정이 있는 등 특수한 경우에는 양측이 이러한 내용을 계약서에 명시하기로 합의할 수 있다.)

c) Địa điểm trả lương: số tài khoản của ngươi lao động

c) 급여 지급 주소: 근로자 본인의 계좌에 지급한다.

d) Đồng tiền trả lương: tiền Hàn Quốc(won)

d) 급여지급 통화 : 한화(won)

e) Tiền làm thêm giờ: được nhận gấp 1.5 lần tiền lương cơ bản

e) 초과근무 수당 : 연장근로시간수에 대해 통상시급 기준 1.5배 지급

f) Các khoản tiền thưởng/phụ cấp: theo quy định của công ty sử dụng lao động.

f) 보너스/ 기타 수당 : 수용기업측의 기준에 따른다.

g) Các khoản khấu trừ từ lương theo quy định của nước tiếp nhận: 4 loại bảo hiểm (bảo hiểm sức khỏe, bảo hiểm quốc dân, trợ cấp, bảo hiểm tai nạn)

g) 수용 국가의 규정에 따른 급여의 공제: 4대보험(건강보험, 국민연금, 고용보험, 산재보험), 소득세 등

h) Ngày trả lương: ngày 10 hàng tháng

급여지급 일자 : 익월 10일

3.4. An toàn lao động và bảo hộ lao động

3.4. 산업 안전 노동 보호

a) Người lao động được cung cấp miễn phí trang thiết bị bảo hộ lao động phù hợp với công việc và được người sử dụng lao động bảo đảm an toàn lao động trong thời gian làm việc theo hợp đồng.

b) Người lao động có trách nhiệm sử dụng các trang thiết bị bảo hộ lao động và tuân thủ các quy định về an toàn lao động.

a) 근로자에게 작업에 적합한 노동 보호장비를 무료로 제공하고, 사용자는 계약에 따라 근로시간 동안 노동안전을 보장한다.

b) 근로자는 보호 장비를 사용하고 산업 안전에 관한 규정을 준수할 책임이 있다.

3.5. Bảo hiểm

3.5. 보험

Người lao động có trách nhiệm tham gia và được hưởng các chế độ bảo hiểm y tế, tai nạn theo quy định (8).

.Hưu trí quốc dân: Doanh nhiệp đóng 50%, người lao động đóng 50%.

.Bảo hiểm y tế: Doanh nghiệp đóng 50%, người lao động đóng 50%.

.Bảo hiểm y tế (dài hạn): Doanh nghiệp đóng 50%, người lao động đóng 50%.

.Bảo hiểm tai nạn: Doanh nghiệp đóng 100%, người lao động đóng 0%.

.Bảo hiểm thất nghiệp: Doanh nghiệp đóng 60%, người lao động đóng 40%.

근로자는 규정에 따라 의료보험, 산재보험을 가입하는 책임이 있으며 보험의 혜택을 받을 수 있다(8).(건강의료보험, 국민연금, 고용보험, 산재보험)

. 국민연금 : 사업주부담 50% 본인부담 50%

. 건강보험 : 사업주부담 50% 본인부담 50%

. 건강보험(장기요양) : 사업주부담 50% 본인부담 50%

. 산재보험 : 사업주부담 100% 본인부담 0% h)

. 고용보험 : 사업주부담 60% 본인부담 40%

3.6. Điều kiện ăn, ở, sinh hoạt

3.6. 체류 생활 조건

Người lao động được cung cấp  ăn uống và chỗ ở như sau:

Trợ cấp: 600.000 won/tháng bao gồm trợ cấp những khoản sau:

. Chi phí chỗ ở: 300.000 won/tháng

. Chí phí bữa ăn: 300.000 won/tháng

Trong trường hợp người lao động ở kí túc xá của công ty thì người lao động phải trả những khoản sau:

.  Phí kí túc xá: 300.000wwon/tháng

. Phí dịch vụ khác (tivi, internet, tiền điện, tiền nước, phí quản lý….) là 60.000won/tháng

. Tiền ăn: người lao động tự túc, nếu sử dụng căn tin của công ty, người lao động phải trả 7.000 won/ bữa ăn.

직원에게는 수당(600,000원/월)에 숙식이 포함하여 다음과 같이 비용이 지급됩니다.

. 숙박비 : 300,000원/월

. 식사 : 300,000원/월

직원이 회사의 기숙사에 거주하는 경우에 직원은 다음을 지불해야 합니다.

. 기숙사비: 300,000원/월

. 공과비(전기세, 수도세, TV수신료, 관리비 등): 60,000원/월

. 식사: 노동자는 자족합니다. 다만 회사 식당을 이용 시 비용(중식 기준 7,000원)을 내야 식사 가능합니다.

3.7. Phí giao thông

3.7. 교통비

a) Phí giao thông từ Việt Nam đến nước tiếp nhận lao động do phía Sovilaco chi trả.

a) 베트남에서 수용국가로 가는 교통비는 공급 측이 부담한다.

b) Phí giao thông từ nước tiếp nhận lao động về Việt Nam sau khi kết thúc hợp đồng do công ty sử dụng lao động chi trả.

b) 계약만료 후 근로자가 귀국하는 교통비는 근로자 고용회사가 부담한다.

3.8. Trường hợp ốm đau, thương tật, tử vong

3.8. 질환, 부장, 사망일 경우:

Người lao động được hưởng chế độ bảo hiểm theo quy định pháp luật có liên quan của nước tiếp nhận lao động.

근로자는 수용국가의 관련 법률에 따라 보험 제도를 받는다.

3.9. Chấm dứt hợp đồng trước thời hạn

3.9. 만효일전 계약종료:

a) Trường hợp người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động và về nước trước thời hạn mà không phải do lỗi của người lao động, bên Tiếp nhận có trách nhiệm bồi thường cho người lao động theo thỏa thuận và chi trả cho người lao động chi phí giao thông để trở về nước.

a) 근로자가 과실 없이 근로계약을 해지 당하고 귀국해야 하는 경우에는 수용측이 합의한 대로 근로자에게 보상하고 귀국 교통비를 지급할 책임을 진다

b) Trường hợp người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động và phải về nước trước thời hạn do lỗi của người lao động gây ra, người lao động có trách nhiệm bồi thường cho người sử dụng lao động và/hoặc bên Tiếp nhận về những thiệt hại do họ gây ra và tự chịu chi phí giao thông để trở về nước.

b) 근로자의 귀책사유로 근로계약이 해지되어 사전에 귀국해야 하는 경우 근로자는 사용자 및/또는 수용측에게 그로 인한 손해를 배상할 책임이 있으며 귀국 비용을 자기 부담한다.

c) Trường hợp người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động và phải về nước trước hạn do bất khả kháng (thiên tai, chiến tranh, dịch bệnh,…), hai bên có trách nhiệm thống nhất về chi phí giao thông để đưa người lao động về nước, xem xét hỗ trợ người lao động và giải quyết các vấn đề còn tồn tại trên cơ sở những quy định hiện hành của pháp luật.

c) 근로자가 불가항력(자연재해, 전쟁, 전염병 등)으로 인해 예정보다 근로계약이 해지되어 일찍 귀국해야 하는 경우 근로자를 귀국시키기 위한 운송비에 대해 양측이 합의하여 현행법에 근거하여 근로자를 지원하고 미해결 문제를 해결할 책임이 있다.

Điều 4. Quyền và trách nhiệm của bên Cung ứng

4: 공급측의 권리 책임

4.1. Tuyển chọn người lao động theo các tiêu chuẩn và yêu cầu tại Điều 2 nêu trên.

4.1. 제2조의 기준 및 요건에 따라 근로자를 모집한다.

4.2. Tổ chức bồi dưỡng ngoại ngữ, tay nghề (nếu cần thiết) và bồi dưỡng kiến thức cần thiết cho người lao động.

4.2. 근로자에게 외국어, 기술(필요한 경우) 교육  및 필요한 지식 교육을 진행한다.

4.3. Chịu trách nhiệm làm các thủ tục xuất cảnh (khám sức khỏe, xin visa,…) cho người lao động phù hợp với thỏa thuận tại hợp đồng này.

4.3. 본 계약서에 명시된 내용에 따라 근로자의 출국 절차 (건강검진, 비자신청 등)를 책임진다.

4.4. Phối hợp với bên Tiếp nhận tổ chức quản lý, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của người lao động; giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình thực hiện hợp đồng.

4.4. 근로자의 정당한 권리와 혜택을 관리하고 보호하기 위해 수용측과 협력하고 계약 이행 중 발생하는 문제를 해결한다.

Điều 5. Quyền và trách nhiệm của bên Tiếp nhận

5: 수용측의 권리 책임

5.1. Thông báo trước cho bên Cung ứng về nhu cầu tuyển dụng, yêu cầu và quy trình tổ chức tuyển chọn thông qua văn bản yêu cầu tuyển dụng.

5.1. 모집요구서 등을 통해 모집요구사항, 선발과정 등을 사전에 공급측에게 통지한다.

5.2. Cung cấp cho bên Cung ứng các hồ sơ tài liệu pháp lý về tuyển dụng lao động (Giấy phép tuyển dụng lao động Việt Nam, Thư yêu cầu tuyển dụng, Giấy ủy quyền,…).

5.2. 공급측에 근로자 모집에 관한 법적 문서(베트남 노동 허가서, 고용 요청서, 위임장 등)를 제공한다.

5.3. Phối hợp với bên Cung ứng để đào tạo cho người lao động theo yêu cầu sử dụng.

5.3. 사용 요구 사항에 따라 근로자에게 교육하기 위해 공급측과 협력한다.

5.4. Thông báo, phối hợp với bên Cung ứng giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình thực hiện hợp đồng.

5.4. 계약 이행 중 발생하는 문제를 해결하기 위해 공급측에게 알리고 협력한다.

5.5. Làm các thủ tục để cơ quan có thẩm quyền của (9) chính phủ Hàn Quốc cấp và gia hạn Giấy phép lao động cho người lao động.

5.5.  근로자에게 노동 허가를 발급하고 연장하도록  대한민국(9)의 권한 있는 당국에 절차를 수행한다.

5.6. Có trách nhiệm đảm bảo Hợp đồng lao động ký giữa người lao động Việt Nam và người sử dụng lao động nước ngoài có các điều khoản phù hợp với các điều khoản thỏa thuận trong hợp đồng này.

5.6. 베트남 근로자와 외국인 고용주 사이에 체결된 근로계약이 본 계약에서 동의한 조건과 일치하는지 확인할 책임이 있다.

5.7. Có trách nhiệm phối hợp với người sử dụng lao động hỗ trợ người lao động trong việc gửi tiền lương và các khoản thu nhập hợp pháp của người lao động về Việt Nam theo đúng quy định của pháp luật nước tiếp nhận.

5.7. 수용 국가의 법률에 따라 근로자의 급여 및 합법적인 소득을 베트남으로 보내는 데 있어 근로자에게 협력할 책임이 있습니다.

………

Điều 6. Tiền môi giới (nếu có)

6: 중개 수수료 (있는 경우)

Bên Cung ứng sẽ trả cho bên Tiếp nhận mức tiền môi giới là  0 /người/hợp đồng/năm.

공급측은 수용측에게 중개 수수료를 지급하지 않는다.

Điều 7. Điều khoản phạt hợp đồng

7: 계약서의 위약조항

Các trường hợp sau đây được coi là gây thiệt hại cho hai bên và bên gây thiệt hại có trách nhiệm bồi thường cho bên bị thiệt hại với mức bồi thường cụ thể như sau:

다음과 같은 경우는 양측에게 손해가 발생한 것으로 인정되며, 가해측는 다음과 같이 구체적인 배상률로 피해측에게 배상할 책임이 있다.

– Người lao động vi phạm kỷ luật lao động: người lao động vi phạm luật của Hàn Quốc

– 근로자가 노동규율을 위반한 경우:  근로자는 대한민국의 법에 따라 처벌한다. 

– Bên Tiếp nhận ngừng tiếp nhận không báo trước; bố trí cho lao động làm không đúng việc, trả lương không đúng như đã cam kết dẫn đến lao động bỏ việc, đòi về: xử lý theo luật của Hàn Quốc.

– 수용측이 사전 통지 없이 수신을 중단하거나 근로자가 잘못된 일을 하도록 주선하고, 약속한 대로 급여를 지불하지 않고,그만두게 하고, 복귀를 요구할 경우: 수용측은 대한민국의 법에 따라 처벌 받는다.

Điều 8. Luật áp dụng và giải quyết tranh chấp

8: 적용하는 법리 분쟁해결

8.1. Mọi tranh chấp phát sinh trên cơ sở Hợp đồng này sẽ được giải quyết trước hết bằng thương lượng theo nguyên tắc bình đẳng, cùng có lợi, phù hợp với pháp luật của hai nước và thông lệ quốc tế.

8.1. 본 계약에 근거하여 발생하는 모든 분쟁은 양국의 법률 및 국제 관행에 따라 평등과 호혜의 원칙에 따라 협상을 통해 해결될 것이다.

8.2. Trường hợp tranh chấp không giải quyết được thông qua thương lượng thì sẽ đưa ra Tòa án (11)tỉnh Teku để giải quyết theo quy định của pháp luật (12) Hàn Quốc

8.2. 협상을 통해 분쟁을 해결할 수 없는 경우 (11) 대구지방법원으로 대한민국 법률(12)의 규정에 따라 해결할 것이다

Điều 9. Thời hạn hiệu lực của hợp đồng

9: 계약서의 유효기간

9.1. Hợp đồng này có hiệu lực 3 năm kể từ khi có ý kiến chấp thuận của cơ quan quản lý Nhà nước có thẩm quyền.

9.1. 본 계약은 관할 국가 관리 기관의 승인일로부터 3년 동안 유효된다.

9.2. Trong thời hạn hiệu lực Hợp đồng, nếu một trong hai bên muốn sửa đổi, bổ sung bất kỳ điều khoản nào thì phải thông báo cho bên kia biết bằng văn bản.

Việc sửa đổi, bổ sung hoặc gia hạn hợp đồng chỉ có giá trị pháp luật khi có sự thỏa thuận của cả hai bên bằng văn bản và được cơ quan quản lý Nhà nước có thẩm quyền chấp thuận.

9.2 계약 유효 기간 동안 일측이 조건을 수정하거나 보완하려는 경우 상대방에게 문서로 통지해야 한다.

계약의 수정, 보완 또는 연장은 양측의 서면 합의가 있고 관할  관리 기관의 승인을 받은 경우에만 유효된다.

9.3. Trong thời hạn hiệu lực Hợp đồng, nếu pháp luật, chính sách hoặc quy định của một hoặc hai nước có thay đổi liên quan đến các nội dung trong hợp đồng, hai bên sẽ sửa đổi, bổ sung bằng văn bản để đảm bảo hợp đồng phù hợp với quy định của pháp luật có liên quan.

9.3 계약의 유효기간 동안 계약 내용과 관련하여 1개국 또는 양국의 법률, 정책 또는 규정이 변경될 경우, 양측은 관련법에 따라 계약을 준수할 수 있도록 문서로 수정 또는 보완한다.

9.4. Hợp đồng này được tự động gia hạn với thời hạn hiệu lực mỗi lần gia hạn tiếp theo là 3 năm nếu hai bên không có ý kiến khác theo khoản 2 của Điều này.

9.4. 본 계약서는 양측이 제9조 2항에 다른 의견이 없으면 자동적으로 연장이 되어 각 후속 갱신의 유효 기간은 3년이다.

9.5. Các Bên có thể chấm dứt hợp đồng trước thời hạn trong các trường hợp sau (13): khi được sự đồng ý của hai bên.

Trong trường hợp bất khả kháng không thể tiếp tục thực hiện Hợp đồng (chiến tranh, thiên tai,…), các bên phải cùng nhau giải quyết những vấn đề còn tồn tại, ưu tiên những vấn đề liên quan đến quyền lợi của người lao động, đảm bảo người lao động được hưởng đầy đủ các quyền và lợi ích hợp pháp được quy định trong hợp đồng này và phù hợp với quy định luật pháp của nước tiếp nhận.

9.5. 양측은 다음과 같은 경우 사전에 계약을 해지할 수 있습니다.(13): 양측의 합의에 의해 계약조건을 이행할 수 없는 경우,

불가항력으로 인해 계약을 계속할 수 없는 경우 (전쟁, 재해 등) 양측은 미해결 문제를 공동으로 해결해야 하며 근로자의 권리와 관련된 문제를 우선적으로 고려하여 근로자가 본 계약에 명시된 수용 국가의 법률에 따라 권리와 혜택을 받을 수 있도록 보장한다.

9.6. Trường hợp hợp đồng này bị chấm dứt thì hợp đồng lao động giữa người lao động Việt Nam và người sử dụng lao động sẽ vẫn còn hiệu lực, quyền và nghĩa vụ của các bên đều có hiệu lực cho đến khi hợp đồng lao động kết thúc.

9.6. 본 계약이 종료되는 경우에도 베트남 근로자와 사용자 간의 노동 계약은 여전히 ​​유효하며, 양측의 권리와 의무는 노동 계약이 종료될 때까지 유효된다.

Hợp đồng này được lập thành 3 bản bằng tiếng Việt và tiếng Hàn có giá trị như nhau, mỗi bên giữ 1 bản để theo dõi và thực hiện./.

본 계약은  베트남어와 한국어 본으로 이루어지며, 동일한 유효성으로 수용측,공급측,베트남 관리기관이 각 1부씩 보관하여 실행한다.

Bản hợp đồng này được đại diện kí kết bởi giám đốc điều hành Na Jong Uk của Công ty công nghiệp nặng Kangrim (HYUNDAI MIPO DOCKYARD)

본 계약 건에 대해서는 MIPO DOCKYARD 동반성장부 ㅇㅇㅇ 팀장이 회사를 대표하여 계약을 채결한다.

“근로자공급계약서”에 대한 1개의 생각

댓글 달기

이메일 주소는 공개되지 않습니다. 필수 필드는 *로 표시됩니다